Top 3+ xe Mercedes mui trần đang khuấy đảo thị trường
Mercedes mui trần là gì?
Xe Mercedes mui trần được phân loại là Roadster hay Cabriolet là loại xe đặc biệt có 2 hoặc 4 chỗ ngồi, với đặc điểm là mui cứng (đối với mẫu Roadster) hoặc mui mềm (đối với mẫu Cabriolet). . Hãy cùng XeMercedes.VIP điểm qua 4 mẫu xe mui trần đẹp nhất, bán chạy nhất hiện nay tại Việt Nam của hãng dưới đây.
Các dòng xe Mercedes mui trần 4 chỗ
Mercedes C Cabriolet
Ngoại thất Mercedes C200 Cabriolet 2022
Về tổng thể, C200 Cabriolet 2023 là một sản phẩm xe mui trần với vẻ ngoài hào nhoáng, cá tính và sang trọng. Các đường nét thiết kế trên C200 Cabriolet rất mềm mại, uyển chuyển đặc trưng của Mercedes.
C200 Cabriolet 2023 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4686 x 1810 x 1409 mm. Khách hàng sẽ không mất thời gian để làm quen với vẻ đẹp của C200 Cabriolet 2023 bởi phần đầu xe có thiết kế tương tự như những chiếc sedan C-Class.
Đơn cử như lưới tản nhiệt của C200 Cabriolet có cấu trúc hình thoi kết hợp với logo ngôi sao ba cánh 3D. Hình dáng này giống hệt C300 AMG 2023. Hai hốc hút gió bên dưới tương tự C200 sedan 2023 nhưng được kéo dài theo chiều dọc.
Cụm đèn trước của Mercedes C200 Cabriolet 2023 có thiết kế mang hơi thở của dòng C-Class với dải đèn LED chạy ban ngày chỉ có một đường gân mảnh mai. Đi kèm là cụm đèn pha Full-LED hiện đại cho hiệu suất chiếu sáng tối ưu.
Ở phần hông, chi tiết đáng chú ý nhất chỉ có thể là mui xe. Một điểm cộng lớn cho C200 Cabriolet khi sử dụng mui mềm vì nó giúp giảm trọng lượng và góp phần cải thiện khả năng bức tốc.
Mui xe có tới 4 màu sắc để lựa chọn theo cá tính của chủ nhân, đó là: Đen, Nâu, Đỏ và Xanh. Các đường gân dập nổi của C200 Cabriolet có thiết kế liền lạc hơn so với sedan C-Class, bắt đầu từ cụm đèn trước và kết thúc ở đèn hậu.
C200 Cabriolet sử dụng bộ vành đa chấu hình tuabin máy bay kích thước 18 inch. Đi kèm là bộ lốp run-flat giúp xe vẫn lăn bánh thêm 80 km kể từ khi bị thủng lốp. Nhờ đó chủ xe có thể tìm được nơi sửa chữa gần nhất.
Đèn hậu LED của C200 Cabriolet có hình con dao thanh mảnh tương tự C-Class Coupe. Bên dưới là 2 ống xả hình bầu dục mạ kim loại sáng bóng nằm đối xứng nhau. Hai bên đuôi xe có 2 khe hút gió tăng cường tính khí động học.
Nội thất Mercedes C200 Cabriolet 2022
Mec C200 Cabriolet có chiều dài cơ sở là 2840 mm. Tuy nhiên, khác với bản sedan, mọi sự thoải mái và rộng rãi sẽ dồn cho hàng ghế trước. Hàng ghế sau rất chật và trần xe rất thấp khi đóng mui nên tư thế này chỉ dành cho trẻ em.
Khu vực khoang lái của C200 Cabriolet có thiết kế tương tự dòng xe Mercedes C200 Exclusive 2023 tiêu chuẩn. Tuy nhiên, màn hình cảm ứng của xe không được nâng cấp, chỉ có kích thước 7 inch với viền rất dày. Khu vực trung tâm được ốp gỗ lim đen bóng tạo vẻ sang trọng.
Vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da của C200 Cabriolet mang phong cách thể thao với thiết kế đáy phẳng. Ngay phía sau là lẫy chuyển số giúp trải nghiệm tốc độ thêm phấn khích.
Toàn bộ hàng ghế trên được bọc da cao cấp với 3 tông màu bao gồm: Đen, Vàng be, Xám pha lê. Hàng ghế trước của xe có khả năng chỉnh điện đa hướng, nhớ 3 vị trí và có tính năng sưởi.
C200 Cabriolet 2023 được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập cho khả năng làm mát ấn tượng, đặc biệt là hàng ghế trước.
Hệ thống thông tin giải trí trên C200 Cabriolet 2023 hoàn toàn có thể đáp ứng những yêu cầu khắt khe của người dùng. Xe có một số tính năng đáng chú ý như:
- màn hình cảm ứng 7 inch
- Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, trình duyệt Internet, Bluetooth, cổng đa phương tiện
- Hệ thống âm thanh Burmester 13 loa 590W mang đến trải nghiệm đỉnh cao
Ngoài ra, xe còn có chức năng khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh.
Thông số kỹ thuật Mercedes C200 Cabriolet 2022
Thông số kỹ thuật | Mercedes C200 Cabriolet 2023 |
Số chỗ ngồi | 04 chỗ ngồi |
Kiểu xe | Mui trần |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4686 x 1810 x 1409 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 |
Động cơ | Xăng I4 2.0L |
Công suất tối đa (mã lực) | 184 mã lực |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 300 Nm |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc 0-100km/h | 7.8 giây |
Tốc độ tối đa | 235 km/h |
Chế độ lái | Comfort, Eco, Sport, Sport+ và Individual |
Cỡ mâm | 18 inch |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình (L/100km) | 6.3L/100Km |
Màu ngoại thất (8 màu) | Trắng Polar, Đen Obsidian, Bạc Iridium, Bạc Diamond, Xám Selenite, Nâu Citrine, Xanh Cavansite, Xanh Brilliant. |
Giá niêm yết | 2.799.000.000 đồng |
Mercedes mui trần AMG E53 4Matic+ Cabriolet
Ngoại thất Mercedes AMG E53 4Matic+ Cabriolet
Thiết kế mới của xe gần giống với E-Class sedan nhưng có những nâng cấp theo hướng hiệu suất cao. Đèn pha LED tiêu chuẩn vẫn được trang bị trên E 53 Coupe và E 53 Cabriolet, đèn hậu thiết kế mới, lưới tản nhiệt nan dọc Panamericana đặc trưng của thương hiệu AMG.
Xe được trang bị mâm xe 5 chấu kích thước 19 inch và tùy chọn mâm 20 inch. Mercedes-AMG E53 Coupe và Cabriolet cũng có thêm 2 tùy chọn màu sắc ngoại thất mới gồm Brilliant Blue Magno và Graphite Grey Metallic.
Mercedes-Benz cũng cung cấp cho người dùng tùy chọn gói AMG Night Package. Gói nâng cấp này bao gồm ốp gương chiếu hậu và nhiều chi tiết trang trí sơn đen, ống xả mạ crôm tối màu.
Gói AMG Carbon Fiber Package cao cấp hơn với các chi tiết làm từ sợi carbon như vỏ gương chiếu hậu, cánh lướt gió và nắp cốp sau.
Nội thất Mercedes AMG E53 4Matic+ Cabriolet
Nội thất của E53 4MATIC+ Cabriolet và Coupe có thiết kế tổng thể tương tự các phiên bản thường, trang bị hệ thống thông tin giải trí MBUX sử dụng màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch và cụm đồng hồ kỹ thuật số 12 inch. ,3 inch với các chức năng và màn hình đặc trưng của AMG. Vô-lăng AMG Performance mới tích hợp lẫy chuyển số thể thao, ghế giả da MB-Tex sẽ là trang bị tiêu chuẩn với đường chỉ khâu đỏ nổi bật, bên cạnh tùy chọn ghế da Nappa,…
Để điều khiển các màn hình này, Mercedes đã thay thế núm xoay cũ bằng bảng cảm ứng/bàn di chuột (touchpad). Hãng xe Đức cũng trang bị thế hệ nút bấm cảm ứng mới trên vô-lăng. Ngoài ra, xe còn có chức năng điều khiển bằng giọng nói thông qua khẩu lệnh “Hey, Mercedes”.
Thông số kỹ thuật Mercedes AMG E53 4Matic+ Cabriolet
Nội dung | Thông số kỹ thuật |
Kích thước xe | 4848 x 1860 x 1425 |
Động cơ sử dụng | I6-3.0L |
Công suất cực đại | 435 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 520 Nm |
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/ h | 4,5s |
Vận tốc tối đa | 250 km/h |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Mercedes SL 400
Ngoại thất Mercedes SL 400
Về tổng thể, Mercedes-Benz SL 400 2023 sở hữu ngôn ngữ thiết kế khác biệt hoàn toàn so với các mẫu xe cùng hãng, giúp xe mang dáng dấp đậm chất xe thể thao với các chi tiết được nhấn nhá. mạnh mẽ hơn bởi những đường gân và gai nhọn. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4631 x 1877 x 1314 mm, mang lại cho xe một ngoại hình khá thon gọn và cân đối.
Phần đầu xe là sự trau chuốt nổi bật của những đường vẽ chạy dọc nắp ca-pô nhưng đậm nét tinh tế và sắc sảo. Cụm lưới tản nhiệt được thiết kế dạng kim cương kết hợp với thanh ngang to bản đi kèm logo ngôi sao 3 cánh đặc trưng của hãng. Cụm đèn trước với thiết kế tinh xảo được ví như một đôi mắt sắc lẹm kéo dài về phía đuôi xe cùng dải đèn LED chạy ban ngày kép.
Với hệ thống đèn Full LED, xe có khả năng điều chỉnh độ sáng cũng như góc chiếu vô cùng thông minh. Cản trước thể thao với những đường gân nổi nổi bật cùng hệ thống hút gió cân đối 2 bên tạo nên nét thể thao mạnh mẽ cho phần đầu xe.
Thân xe được thiết kế theo dạng giảm lực cản gió giúp xe đạt vận tốc tối đa nhanh hơn cùng với các đường gân dập nổi tinh tế chạy dọc thân xe tạo sự cứng cáp cho xe.
Ngay trên bánh trước được tích hợp cánh lướt gió cực thể thao và giá trị. Gương chiếu hậu được thiết kế sang trọng tích hợp chỉnh điện và đèn báo rẽ hiện đại. Hài hòa với tổng thể là bộ mâm 19 inch 5 chấu hình ngôi sao cực kỳ thể thao và nam tính.
Nội thất Mercedes SL 400
Mercedes-Benz SL 400 áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhất của công ty dành riêng cho xe thể thao mui trần, do đó mang đến cho chiếc xe một nét độc đáo và tinh tế. Xe có chiều dài cơ sở lên đến 2585 mm mang đến cho xe không gian cabin rộng rãi với 1 hàng ghế.
Khu vực bảng điều khiển là nơi thể hiện rõ nét sự tiện nghi và sang trọng, trước hết là chất liệu cao cấp từ da sang trọng và các chi tiết mạ crom được gia công tỉ mỉ đến từng chi tiết. Sau đó là hệ thống giải trí tích hợp màn hình giải trí đa phương tiện kích thước 7 inch tích hợp nhiều nút bấm tiện ích và hốc gió điều hòa mạ crom sang trọng. Cuối cùng, một chiếc đồng hồ cơ cổ điển được đặt chính giữa mang đến sự đẳng cấp của một thương hiệu.
Vô lăng với thiết kế 3 chấu thể thao vát ngang cạnh dưới được bọc da Nappa cao cấp mang lại cảm giác mềm mại và êm ái khi cầm lái cùng với các nút bấm thông minh tiện lợi của xe tạo cảm giác nhàn nhã khi cầm lái. điều khiển xe. Bên trong vô-lăng là cụm đồng hồ hiển thị thông số lái sắc nét.
Xe chỉ được trang bị 1 hàng ghế gồm 1 ghế hành khách và 1 ghế lái được thiết kế dạng thể thao ôm sát được bọc da cao cấp không chỉ mang đến cảm giác ngồi êm ái mà còn tạo sự an toàn cho hành khách. hàng hóa khi va chạm. Cùng với đó là những tính năng chỉnh điện hay massage hiện đại tiện nghi nhất.
Mercedes-Benz SL 400 2023 được thiết kế sang trọng trẻ trung hiện đại với hệ thống mui xếp cứng. Khi không gập mui xe cũng có thể tích cốp khá rộng rãi lên đến 356 lít giúp đáp ứng mọi nhu cầu chở hàng hóa cần thiết của khách hàng.
Thông số kỹ thuật Mercedes SL 400
Tên xe | Mercedes SL400 |
Kích thước DxRxC | 4631 x 1877 x 1314 |
Chiều dài cơ sở | 2585 |
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1735/380 |
Động cơ | V6 |
Dung tích công tác | 3.0L |
Công suất cực đại | 367 mã lực tại 5250–6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 500 Nm tại 2000–4200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc (0-100km/h) | 4.9 giây |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.9L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10.4L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.4L/100km |
Mercedes AMG SLC 43
Ngoại thất Mercedes AMG SLC 43
Mercedes-AMG SLC 43 2023 có diện mạo mới cực kỳ đẹp mắt với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4142 x 1817 x 1304 mm. Sở hữu thân hình nhẹ nhàng với trọng lượng không lớn, AMG SLC 43 ghi điểm khi có thể lướt nhẹ nhàng ở tốc độ cao.
Nhìn từ phía trước, chiếc xe tạo sức hút khó tả bởi phong cách thiết kế táo bạo. Chính giữa là lưới tản nhiệt dạng kim cương với logo ngôi sao ba cánh đẹp mắt. Ngay bên cạnh là cụm đèn trước LED vuốt cao như “mắt chim ưng”.
Phần hông của AMG SLC 43 thể hiện rõ chất thể thao với phần thân xe có phần đầu xe được kéo dài và phần đuôi xe được thu ngắn lại. Xe sở hữu bộ mâm 18 inch đa chấu làm từ hợp kim rất tinh tế, ngay bên hông xe là các hốc gió điều hòa mạ crom bóng loáng. Logo Bi-Turbo được gắn dưới khe gió đẹp mắt.
Đuôi xe AMG SLC 43 được tạo nên từ những đường nét bo tròn gợi cảm. Cụm đèn hậu LED hình “lưỡi dao” sắc cạnh ôm nhẹ vào đuôi và hông xe. Nằm sát bên dưới cản sau là 2 cụm ống xả kép mạ crom bóng loáng.
Nội thất Mercedes AMG SLC 43
Chỉ cần bước vào bên trong xe, mọi giác quan của chủ nhân sẽ bị đánh thức bởi vẻ đẹp xuất sắc mà AMG SLC 43 2023 có được. Với chiều dài cơ sở 2430 mm cùng cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện, mẫu xe hai cửa này mang đến cho chủ nhân sự rộng rãi lý tưởng.
Khoang cabin của Mercedes SLC 43 AMG được bọc da toàn bộ cho cảm giác cao cấp và hài hòa. Bảng táp-lô được tạo thành từ những đường thẳng tinh tế. Các chi tiết như ốp gỗ, hợp kim nhôm điểm xuyết khiến AMG SLC 43 thêm đẳng cấp và thời thượng.
Ở vị trí người lái, chủ nhân sẽ chạm tay vào vô lăng 3 chấu đa dụng được thiết kế thể thao. Xe mang đến một không gian ngập tràn công nghệ khi tích hợp nhiều nút bấm ở bảng điều khiển trung tâm.
Hệ thống ghế ngồi trên AMG SLC 43 nhận được vô số lời khen từ khách hàng. Ngoài tính thẩm mỹ, bề mặt của ghế còn có độ cứng và độ bám vừa phải giúp người lái giữ thăng bằng rất tốt.
Điều đáng chú ý nhất là ở những khúc cua gấp, toàn bộ thân xe được giữ lại và không bị lệch khỏi trọng tâm. Khi nhấn ga, chiếc AMG SLC 43 “nhảy” lên dữ dội nhưng chủ nhân không bị hất hẳn ra khỏi lưng ghế.
Tên xe | Mercedes-AMG SLC 43 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4142 x 1817 x 1304 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2430 |
Tự trọng/ Tải trọng (kg) | 1595/295 |
Động cơ | V6 |
Dung tích công tác | 3.0L |
Công suất cực đại | 367 mã lực tại 5500-6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 420 Nm tại 2000 – 4200 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc (0-100km/h) | 4.7 giây |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp (L/100km) | 7.9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị (L/100km) | 10.8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị (L/100km) | 6.3 |
Mercedes mui trần 4 chỗ giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mercedes mui trần 4 chỗ
Mẫu xe | Động cơ – Hộp số | Công suất tối đa | Momen xoắn cực đại | Giá bán |
S500 Cabriolet C Class | V8 – 9G TRONIC | 455/5250 | 700/1800-5500 | 10,799 tỷ VNĐ |
E400 Cabriolet AMG 2014 | V8 – 7G TRONIC | 333/5500 | 480/1600-4000 | 3,62 tỷ VNĐ |
E350 Cabriolet | V6 – 7G TRONIC | 200/6000 | 350/2400-5000 | 2,9 tỷ VNĐ |
C200 Cabriolet | I4 – 9G TRONIC | 184/5250 | 300/1800-4600 | 2,799 tỷ VNĐ |
Mercedes SL | V6 – 9G TRONIC | 367/6000 | 500/2000–4200 | 6,709 tỷ VNĐ |
E-Class Cabriolet | I6 – 9G TRONIC | 435 | 520 | 1,57 tỷ VNĐ |
AMG SLC | V6 – 9G TRONIC | 367/5500 | 420/2000-4200 | 3,619 tỷ VNĐ |
C Cabriolet | I4 – 9G TRONIC | 184 | 300 | 2,799 tỷ VNĐ |
Các câu hỏi thường gặp
- Mercedes Mui Trần có bao nhiêu phiên bản khác nhau?
Mercedes Mui Trần có nhiều phiên bản khác nhau để phù hợp với nhu cầu và ngân sách của người dùng.
- Mercedes Mui Trần có tính năng nổi bật gì?
Mercedes Mui Trần có nhiều tính năng cao cấp, bao gồm hệ thống giải trí đa phương tiện, hệ thống an toàn và chính sách bảo mật cao, khả năng vận hành mạnh mẽ.
- Mercedes Mui Trần tiết kiệm nhiên liệu không?
Đúng với tiêu chí của một chiếc xe hơi cao cấp, Mercedes Mui Trần có mức tiêu thụ nhiên liệu khá tiết kiệm, đặc biệt là đối với những phiên bản mới nhất của xe.
- Tại sao Mercedes Mui Trần lại được đánh giá cao trên thị trường xe hơi?
Mercedes Mui Trần được đánh giá cao trên thị trường xe hơi bởi vì thiết kế đẹp mắt, tính năng cao cấp và khả năng vận hành mạnh mẽ của nó. Ngoài ra, Mercedes là một trong những thương hiệu xe hơi đáng tin cậy và được yêu thích trên toàn thế giới.
- Làm thế nào để chăm sóc và bảo trì Mercedes Mui Trần?
Việc chăm sóc và bảo trì Mercedes Mui Trần được coi là rất quan trọng để giữ cho xe hoạt động tốt và kéo dài tuổi thọ của nó. Người dùng nên tuân thủ các hướng dẫn trong sách hướng dẫn sử dụng và đưa xe đến trung tâm bảo trì định kỳ để kiểm tra và bảo trì các bộ phận của xe. Ngoài ra, việc sử dụng phụ kiện và linh kiện được sản xuất và phân phối chính hãng cũng rất quan trọng để đảm bảo chất lượng của xe.
Tổng kết
XeMercedes.VIP mong rằng bài viết Top những chiếc xe Mercedes mui trần đang khuấy đảo thị trường 2023 đã giúp bạn cập nhật kịp thời những xu hướng xe mui trần thịnh hành nhất đến từ nhà Mercedes nhé!